🔍
Search:
BỊ LẪN LỘN
🌟
BỊ LẪN LỘN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
이것저것 마구 섞여서 구분이 되지 않다.
1
BỊ TRỘN LẪN, BỊ LẪN LỘN:
Cái này cái kia bị trộn lẫn vào nhau nên không phân biệt được.
-
☆☆
Động từ
-
1
두 가지 이상의 것이 한데 합쳐지다.
1
BỊ TRỘN, BỊ TRỘN LẪN:
Hai thứ trở lên được gộp vào một chỗ.
-
2
어떤 말이나 행동에 다른 말이나 행동이 함께 나타나다.
2
BỊ LẪN, BỊ LẪN LỘN:
Lời nói hay hành động khác cùng thể hiện trong lời nói hay hành động nào đó.
-
Động từ
-
1
둘 이상의 선이나 물체가 서로 마주치거나 엇갈리게 되다.
1
ĐƯỢC GIAO NHAU, BỊ GIAO NHAU:
Hai đường thẳng hoặc vật thể trở lên được gặp nhau hoặc vướng vào nhau.
-
2
둘 이상의 감정이나 생각이 서로 합쳐지거나 엇갈리게 되다.
2
BỊ LẪN LỘN, BỊ XEN KẼ:
Hai suy nghĩ hay cảm xúc trở lên hòa quyện hoặc bị vướng vào nhau.
-
Động từ
-
1
서로 다른 것이 구별되지 못하고 뒤섞여서 생각되다.
1
BỊ LẪN LỘN, BỊ NHẦM LẪN:
Những cái khác nhau bị hiểu lẫn lộn không phân biệt được.
-
2
서로 뒤섞여 하나가 되다.
2
ĐƯỢC HÒA TRỘN, TRỞ NÊN HÒA QUYỆN:
Trở nên lẫn lộn với nhau thành một cái.
🌟
BỊ LẪN LỘN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
곡식 가루에 호박이나 팥 등을 섞어 물기가 적게 만든 음식.
1.
BÁNH PÚT-ĐINH:
Loại thức ăn làm bằng cách trộn lẫn bí hay đậu đỏ... vào bột ngũ cốc và cho ít nước.
-
2.
(비유적으로) 여러 가지가 뒤섞여서 구분하기 어려운 상태.
2.
SỰ HỖN ĐỘN, SỰ RỐI REN:
(cách nói ẩn dụ) Trạng thái nhiều thứ bị lẫn lộn khó phân biệt được.
-
3.
(비유적으로) 물기가 많고 몹시 진 것이 몸에 잔뜩 묻은 상태.
3.
SỰ NHỚP NHÁP, SỰ NHẦY NHỤA:
(cách nói ẩn dụ) Tình trạng thứ nhiều nước và rất sệt vấy đầy thân mình.
-
Phụ tố
-
1.
겉으로만 보아 대강 한다는 뜻을 더하는 접두사.
1.
Tiền tố thêm nghĩa rằng đại thể nếu chỉ nhìn bề ngoài.
-
2.
실속과는 달리 겉으로만 그러하다는 뜻을 더하는 접두사.
2.
Tiền tố thêm nghĩa rằng khác với thực chất, chỉ như vậy ở bên ngoài.
-
3.
어울리거나 섞이지 않고 따로라는 뜻을 더하는 접두사.
3.
Tiền tố thêm nghĩa riêng biệt, không bị lẫn lộn hoặc không phù hợp.
-
4.
껍질을 벗기지 않은 채로 그냥이라는 뜻을 더하는 접두사.
4.
NGUYÊN -:
Tiền tố thêm nghĩa rằng cứ như vậy mà không bóc vỏ.
-
Động từ
-
1.
전신, 전화, 통신 등에서, 전파가 뒤섞여 통신이 어지러워지다.
1.
BỊ CHẬP DÂY, BỊ NGHẼN MẠNG:
Tín hiệu hay thông tin từ điện tín, điện thoại hay sóng điện từ bị cản trở. Sóng của điện từ, thông tin hay điện tín bị lẫn lộn dẫn đến lộn xộn.
-
2.
말이나 일 등이 서로 다르게 이해되어 혼란이 생기다.
2.
BỊ HIỂU LẦM:
Lời nói hay sự việc được hiểu một cách khác nhau dẫn đến hỗn loạn.
-
3.
줄이 어지럽게 뒤섞이다.
3.
BỊ RỐI:
Dây bị vướng vào nhau một cách lộn xộn.